Chuẩn đầu ra


Chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Anh

(10/02/2023)

Chuẩn đầu ra

1. Kiến thức

1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương

Có hiểu biết những kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chính trị, quốc phòng - an ninh, chính sách pháp luật của nhà nước; Có kiến thức cơ bản về Công nghệ thông tin (CNTT), ứng dụng và khai thác CNTT phục vụ công việc trong thực tiễn.

1.2. Khối kiến thức cơ sở ngành

Nắm vững và vận dụng hệ thống kiến thức ngôn ngữ Anh (Nghe, Nói, Đọc, Viết, ngữ dụng, văn hóa …) vào mục đích sử dụng ngôn ngữ theo bối cảnh cụ thể.

1.3. Khối kiến thức chuyên gành

            Nhận biết được vấn đề, tổ chức các hoạt động để giải quyết các vấn đề và đánh giá hiệu quả các hoạt động chuyên môn liên quan trong lĩnh vực ngôn ngữ cụ thể như biên phiên dịch, giảng dạy tiếng Anh ...; Hiểu được sự khác biệt giữa các cá nhân, các tập thể để hoạch định, quản lý, điều hành và điều chỉnh các hoạt động trong công việc.

2. Kỹ năng

2.1. Kỹ năng nghề nghiệp

            Có những kỹ năng ngôn ngữ để hoàn thành công việc chuyên sâu liên quan đến chuyên ngành Ngôn ngữ Anh; Có kỹ năng ứng dụng kiến thức vào việc xây dựng, tổ chức các hoạt động liên quan đến Ngôn ngữ Anh để đáp ứng nhu cầu xã hội; Có năng lực ngoại ngữ hai đạt bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.

2.2. Kỹ năng mềm

            Có kỹ năng tư duy độc lâp, phản biện, và linh hoạt để thích nghi trong môi trường làm việc luôn biến đổi; Có kỹ năng phân tích và đánh giá kết quả công việc của cá nhân và tập thể; Có kỹ năng triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc;

3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

            Có tính độc lập và ý thức tự chịu trách nhiệm và linh hoạt trong công việc; Có khả năng dẫn dắt và kiểm tra các hoạt động trong công việc có liên quan đến chuyên môn; Có khả năng đưa ra kết luận và bảo vệ các luận điểm của mình về các vấn đề liên quan đến chuyên môn, nghiệp vụ; Có tính chủ động trong việc, lập kế hoạch, quản lý, phân tích và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả các hoạt động.

4. Ma trận kỹ năng

STT

Mã HP

Tên HP

Kiến thức

Kỹ năng cứng

Kỹ năng mềm

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

NĂM THỨ 1

HỌC KỲ 1

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

 

 

 

1

F06034

Nghe nói B1.1

x

x

 

 

2

F06035

Đọc B1.1

x

x

 

 

3

F06033

Nhập môn ngôn ngữ Anh

 

 

x

x

4

F06036

Ngữ pháp cơ bản

x

 

 

 

5

F06005

Ngữ âm thực hành

x

 

 

 

6

A05008

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

x

Học phần tự chọn (SV chọn 1 HP)

 

 

 

 

7

F05007

Tiếng Trung 1 (2TC)

 

 

x

 

 

 

 

8

F05008

Tiếng Pháp 1 (2TC)

HỌC KỲ 2

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

 

 

 

1

F06037

Ngữ pháp trung cấp

x

 

 

 

2

F06038

Nghe nói B1.2

x

x

 

 

3

F06040

Đọc B1.2

x

x

 

 

4

A05005

Pháp luật đại cương

x

 

 

 

5

A05009

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

x

Học phần tự chọn (SV chọn 1 HP)

 

 

 

 

6

F05018

Tiếng Trung 2 (2TC)

 

 

x

 

 

 

 

7

F05019

Tiếng Pháp 2 (2TC)

HỌC KỲ 3

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

 

 

 

1

F06041

Ngữ pháp nâng cao

x

 

 

 

2

Z05005

Triết học Mác – Lê nin

x

 

 

 

3

F06042

Nghe nói B1.3

x

x

 

 

4

F06043

Đọc B1.3

x

x

 

 

5

A05010

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

x

Học phần tự chọn (SV chọn 1 HP)

 

 

 

 

6

F25004

Tiếng Trung 3 (2TC)

 

 

x

 

 

 

 

7

F25005

Tiếng Pháp 3 (2TC)

NĂM THỨ 2

HỌC KỲ 4

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

 

 

 

1

Z06001

Đường lối Quốc phòng và An Ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

x

 

 

 

2

Z06002

Công tác quốc phòng và an ninh

x

 

 

 

3

Z06003

Quân sự chung

x

 

 

 

4

Z06004

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

x

 

 

 

5

Z05006

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

x

 

 

 

HỌC KỲ 5

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

 

 

 

1

A05015

Cơ sở văn hoá Việt Nam

x

 

x

 

2

F06046

Nghe nói B2.1

x

x

 

 

3

F06039

Viết cơ bản

x

x

 

 

4

F06047

Đọc B2.1

x

x

 

 

5

G05097

Tin học cơ sở

x

 

 

 

Học phần tự chọn (SV chọn 1 HP)

 

 

 

 

6

A05013

Thực hành văn bản tiếng Việt (2TC)

x 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

H06001

Sinh thái học môi trường (2TC)

8

A05031

Lịch sử văn minh phương tây (2TC)

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

 

 

 

1

F06044

Viết trung cấp

x

x

 

 

2

F06048

Nghe nói B2.2

x

x

 

 

3

F06049

Đọc B2.2

x

x

 

 

4

F07005

Lý Thuyết Dịch

x

 

 

 

5

F27004

Dẫn luận ngôn ngữ

x

 

 

 

6

Z05007

Chủ nghĩa xã hội khoa học

x

 

 

 

NĂM THỨ 3

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

 

 

 

1

F06045

Viết nâng cao

x

x

 

 

2

F07009

Biên dịch

 

x

 

 

3

F07020

Lý thuyết ngữ âm

x

 

 

 

4

F06050

Nghe nói C1.1

x

x

 

 

5

F06051

Đọc C1.1

x

x

 

 

6

F27001

Phương pháp nghiên cứu khoa học Anh văn

x

x

 

x

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

 

 

 

1

F07010

Phiên dịch

 

x

 

 

2

F07021

Văn hóa các nước nói tiếng Anh

x

 

x

 

3

F06052

Nghe nói C1.2

x

x

 

 

4

F06053

Đọc C1.2

x

x

 

 

5

A05003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

x

 

 

 

HỌC KỲ 9

 

 

 

 

1

F07008

Cú pháp và ngữ nghĩa học

x

 

 

 

2

Z05008

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

x

 

 

 

3

F07007

Ngữ âm và hình thái

x

 

 

 

4

F07018

Ngoại khóa ngôn ngữ Anh

 

 

x

x

5

F07022

Văn học Anh – Mỹ

x

 

 

 

NĂM THỨ 4

HỌC KỲ 10

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

 

 

 

1

F07019

Nói trước công chúng

 

x

x

 

2

F07004

Chuyên đề các bài thi tiếng Anh quốc tế

 

x

 

 

3

F27022

Khóa luận tốt nghiệp (NNA)

 

x

x

x

Hoặc SV chọn 10 TC trong các HP sau

 

 

 

 

1

F27020

Phiên dịch: Du lịch và Lữ hành (2TC)

 

x

 

 

2

F27021

Biên dịch: Du lịch, lữ hành (2TC)

 

x

 

 

3

F27024

Biên dịch Môi trường (2TC)

 

x

 

 

4

F27007

Biên dịch Kỹ thuật (3TC)

 

x

 

 

5

F27023

Viết học thuật (2TC)

x

x

 

 

6

F07017

Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh (2TC)

 

x

 

 

7

F27008

Biên dịch thư tín văn phòng (3TC)

 

x