Chuẩn đầu ra


Chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thực phẩm

(15/02/2023)

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (PLOs)

Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo, sinh viên có khả năng:

PLO 1. Áp dụng các kiến thức toán học, khoa học tự nhiên trong các lĩnh vực thuộc ngành công nghệ thực phẩm.

PLO 2. Hiểu biết kiến thức chính trị, văn hóa, xã hội để rèn luyện bản thân.

PLO 3. Vận dụng kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành vào một trong những lĩnh vưc: Công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch, chế biến lương thực, thuỷ sản...

PLO 4. Vận hành các thiết bị, hệ thống thiết bị, dây chuyền sản xuất thuộc ngành công nghệ thực phẩm

PLO 5. Tính toán, thiết kế hệ thống và quy trình sản xuất thuộc ngành Công nghệ, đáp ứng nhu cầu kỹ thuật trong điều kiện thực tiễn về kinh tế, môi trường, an toàn lao động và phát triển bền vững

PLO 6. Thực hiện thành thạo thí nghiệm, phân tích, đánh giá các quy trình, thiết bị, hệ thống thuộc ngành công nghệ thực phẩm

PLO 7. Hoạt động và cộng tác trong một tập thể đa ngành;

PLO 8. Thực hiện được giao tiếp chuyên môn hiệu quả

PLO 9. Hiểu biết kiến thức về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp

PLO 10. Thích ứng với môi trường học tập suốt đời

PLO 11. Có sức khỏe làm việc và phát triển Tổ quốc Việt Nam.

PLO 12. Đạt chuẩn công nghệ thông tin theo quy định, áp dụng vào xử lý trong lĩnh vực thực phẩm

PLO 13. Sử dụng tiếng anh trong chuyên môn công nghệ thực phẩm, có khả năng đạt chứng chỉ tiếng Anh A2 trở lên.

Mối liên hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT được cho trong Bảng 1.3. Có thể thấy rằng sinh viên có thể đạt được mục tiêu của CTĐT nếu đáp ứng được các chuẩn đầu ra của CTĐT.

Bảng 1.3 Quan hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT.

Mục tiêu (POs)

Chuẩn đầu ra (PLOs)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

PO1

x

-

x

x

-

x

x

x

x

x

x

x

x

PO2

x

-

x

x

-

x

x

x

x

x

x

x

x

PO3

x

-

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

PO4

-

x

-

x

x

x

x

x

x

x

x

x

-

Kiểm tra mức độ đáp ứng của các CĐR CTĐT với khung trình độ Quốc gia bậc đại học

 

Bảng 1.4 Chuẩn đầu ra theo khung trình độ quốc gia Việt Nam bậc đại học

Kiến thức

Kỹ năng

Mức tự chử và trách nhiệm

KT1: Kiến thức thực tế và lý thuyết rộng trong phạm vi của ngành, nghề đạo tạo.

KT2: Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật.

KT3: Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

KT4: Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong một lĩnh vựa hoạt động cụ thể.

KT5: Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn.

KN1: Kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp.

KN2: Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

KN3: Kỹ năng phản biện, phê phán và sữ dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi.

KN4: Kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.

KN5: Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyền tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiên nhựng nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.

KN6: Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam

TCTN1: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

TCTN2: Hướng dẫn giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định;

TCTN3: Tự định hướng đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.

TCTN4: Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.

Bảng 1.5 Đối sánh giữ chuẩn đầu ra của CTĐT với khung trình độ quốc gia Việt Nam

Khung TĐ QG

PLOs của CTĐT Công nghệ thực phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Kiến thức

KT1

x

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

KT2

 

x

x

 

 

 

x

 

x

x

x

 

 

KT3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

KT4

 

 

x

x

x

x

x

x

 

x

 

 

 

KT5

x

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ năng

KN1

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

KN2

 

 

x

x

 

 

x

x

x

x

 

 

 

KN3

 

x

 

 

x

x

x

 

 

x

 

 

 

KN4

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

KN5

x

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

KN6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

Mức độ tự chủ và chịu trách nhiệm

TCTN1

 

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

TCTN2

x

x

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

TCTN3

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

TCTN4

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x