Stt | Ngành học | Mã Ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 | Tổ hợp 3 | Tổ hợp 4 | Ngưỡng ĐBCL đầu vào năm 2021 | ||
Xét theo kết quả thi TN THPT | Phương thức còn lại | Xét từ học bạ | Xét từ KQ thi TN năm 2021 | |||||||
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 3 | 17 | A00 | A01 | D01 | D07 | 24đ (HL giỏi) | 19đ |
2 | Kế toán | 7340301 | 22 | 128 | A00 | A01 | D01 | D07 | 16 | 14đ |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 34 | 196 | A00 | A01 | D01 | D07 | 18đ | 16đ |
4 | Luật | 7380101 | 18 | 102 | A00 | C00 | D01 | D14 | 16đ | 14đ |
5 | Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | 18 | 102 | A00 | A01 | C01 | D01 | 16đ | 14đ |
6 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 4 | 26 | A11 | B02 | B04 | C13 | 15đ | 14đ |
7 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 22 | 128 | A00 | A01 | D01 | D07 | 16đ | 14đ |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | 15 | 85 | A00 | A01 | D01 | D07 | 16đ | 14đ |
9 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 7 | 43 | A00 | A01 | C01 | D01 | 16đ | 14đ |
10 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 6 | 34 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16đ | 14đ |
11 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | 3 | 17 | A07 | A09 | C04 | C14 | 15đ | 14đ |
12 | Nuôi trồng Thủy sản | 7620301 | 6 | 34 | A00 | B00 | B02 | C08 | 15đ | 14đ |
13 | Khoa học Cây trồng | 7620110 | 4 | 26 | A00 | A02 | B04 | C13 | 15đ | 14đ |
14 | Chăn nuôi | 7620105 | 3 | 17 | A00 | B00 | B02 | C08 | 15đ | 14đ |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 19 | 111 | D01 | D09 | D14 | D15 | 16đ | 14đ |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 6 | 34 | A09 | B04 | C20 | D15 | 15đ | 14đ |
17 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 4 | 21 | C00 | D01 | D14 | D15 | 16đ | 14đ |
18 | Du lịch | 7810101 | 21 | 119 | C20 | D01 | D14 | D15 | 16đ | 14đ |
19 | Giáo dục tiểu học (*) | 7140202 | 4 | 21 | A00 | D01 | C02 | C20 | x | x |
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (*) | 7510205 | 6 | 34 | A00 | A01 | D01 | C01 | x | x |
Tổng | 225 | 1295 |
Trong đó: Các ngành có dấu (*) là dự kiến mở trong năm 2022.
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh).
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
- Phòng Đào tạo - Trường ĐHKG, số 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
- Điện thoại tư vấn: 0297 3.628 777 hoặc 0297 3.96 8888;
- Facebook: https://fb/daihockiengiang;
- Email: qldt@vnkgu.edu.vn.