(19/07/2022)
DANH MỤC
NGÀNH, CHỈ TIÊU VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
Stt |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức tuyển sinh |
Ghi chú |
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
60 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
71 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A09 (X21), C03, C14 (X01), D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A09 (X21), C03, C14 (X01), D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 |
|
3 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
71 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A09 (X21), C03, C14 (X01), D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A09 (X21), C03, C14 (X01), D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 |
|
4 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025) |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025) |
50 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14, D15, D66 (X78)) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14, D15, D66 (X78)) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 |
|
5 |
7340301 |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
150 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh khách sạn và Quản trị kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành) |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
200 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) |
|
7 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
120 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) |
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
40 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) |
|
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Thương mại điện tử |
40 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) |
|
10 |
7380101 |
Luật |
7380101 |
Luật |
160 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, C19 (X70), C20 (X74), D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, C19 (X70), C20 (X74), D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, C19 (X70), C20 (X74), D01) |
|
11 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
30 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, B00, B03 C05, C08, D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, B00, B03 C05, C08, D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, B00, B03 C05, C08, D01) |
|
12 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
200 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) |
|
13 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
65 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) |
|
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường (chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
20 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A07, A09 (X21), C03, C04, D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A07, A09 (X21), C03, C04, D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A07, A09 (X21), C03, C04, D01) |
|
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
150 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) |
|
16 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
30 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09) |
|
17 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm (chuyên ngành quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
50 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B01, D01, D07) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B01, D01, D07) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B01, D01, D07) |
|
18 |
7620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
7620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
40 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A06, B00, B01, D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A06, B00, B01, D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A06, B00, B01, D01) |
|
19 |
7620110 |
Khoa học Cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao) |
7620110 |
Khoa học Cây trồng |
30 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B04 (X13), C13, D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B04 (X13), C13, D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B04 (X13), C13, D01) |
|
20 |
7620105 |
Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng) |
7620105 |
Chăn nuôi |
20 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, B08, D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, B08, D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, B08, D01) |
|
21 |
7640101 |
Thú y (dự kiến 2025) |
7640101 |
Thú y (dự kiến 2025) |
30 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, B08, D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, B08, D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, B08, D01) |
|
22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch) |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
130 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14, D15, D66 (X78)) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14, D15, D66 (X78)) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14, D15, D66 (X78)) |
|
23 |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
30 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, C00, C14 (X01), C19 (X70), C20 (X74), D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, C00, C14 (X01), C19 (X70), C20 (X74), D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, C00, C14 (X01), C19 (X70), C20 (X74), D01) |
|
24 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, C14 (X01), C20 (X74), D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, C14 (X01), C20 (X74), D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, C14 (X01), C20 (X74), D01) |
|
25 |
7810101 |
Du lịch |
7810101 |
Du lịch |
100 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A07, C00, C14 (X01), C20 (X74), D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A07, C00, C14 (X01), C20 (X74), D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A07, C00, C14 (X01), C20 (X74), D01) |
|
26 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai) |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
45 |
- Phương thức 1 (200): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A09 (X21), B04 (X13), C14 (X01), C20 (X74), D01) - Phương thức 2 (100): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A09 (X21), B04 (X13), C14 (X01), C20 (X74), D01) - Phương thức 3 (301): TT301 - Phương thức 4 (402): NL402 - Phương thức 5 (404): (Tồ hợp xét tuyển: A00, A09 (X21), B04 (X13), C14 (X01), C20 (X74), D01) |
|
Tổng chỉ tiêu |
2032 |
|
|
Ghi chú: Chỉ tiêu các ngành sư phạm là chỉ tiêu dự kiến theo năng lực, Nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu theo thông báo của Bộ GD&ĐT giao;
* Quy ước tổ hợp môn
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A03 (Toán, Vật lý, Lịch sử); A06 (Toán, Hóa học, Địa lý); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A08 (Toán, Lịch sử; GDCD) hoặc X17 (Toán, Lịch sử; GDKTPL); A09 (Toán, Địa lý, GDCD) hoặc X21 (Toán, Địa lý, GDKTPL);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B01 (Toán, Sinh học, Lịch sử); B03 (Toán, Sinh học, Ngữ văn); B04 (Toán, Sinh học, GDCD) hoặc X13 (Toán, Sinh học, GDKTPL); B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C05 (Ngữ văn, Vật lý, Hóa học); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, GDCD) hoặc X01 (Ngữ văn, Toán, GDKTPL); C19 (Ngữ văn, Lịch sử, GDCD) hoặc X70 (Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL); C20 (Ngữ văn, Địa lý, GDCD) hoặc X74 (Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D11 (Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh); D66 (Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh) hoặc X78 (Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh).
- Mã khác:
+ TT301: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
+ NL402: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2025.